🔍
Search:
HOANG TƯỞNG
🌟
HOANG TƯỞNG
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1
사실보다 지나치게 부풀려서 생각하고 그것을 사실로 믿어 버리는 증상.
1
CHỨNG HOANG TƯỞNG:
Chứng thổi phồng quá mức sự thật rồi suy nghĩ và tin điều đó như sự thật.
-
☆☆
Danh từ
-
1
현실성이나 가능성이 없는 헛된 생각.
1
ẢO TƯỞNG, HOANG TƯỞNG:
Suy nghĩ hão huyền, không có tính hiện thực hoặc khả năng xảy ra.
-
Động từ
-
1
일어날 가능성이 적은 헛되고 황당한 생각을 하다.
1
MỘNG TƯỞNG, HOANG TƯỞNG:
Suy nghĩ viển vông và hoang đường, ít khả năng xảy ra.
-
Danh từ
-
1
일어날 가능성이 적은 헛되고 황당한 생각을 함. 또는 그 생각.
1
SỰ MỘNG TƯỞNG, SỰ HOANG TƯỞNG:
Suy nghĩ hoang đường, có ít khả năng xảy ra. Hoặc suy nghĩ như vậy.
-
Danh từ
-
1
사실보다 지나치게 부풀려서 생각하고 그것을 사실로 믿어 버리는 증상.
1
VỌNG TƯỞNG QUÁ MỨC, HOANG TƯỞNG:
Tưởng tượng quá mức so với sự thật rồi tin vào sự tưởng tượng đó.
-
Danh từ
-
1
일어날 가능성이 적은 헛되고 황당한 생각을 즐겨 하는 사람.
1
NGƯỜI MỘNG TƯỞNG, NGƯỜI HOANG TƯỞNG:
Người thích nghĩ những ý nghĩ hoang đường, vô ích và ít khả năng xảy ra.
-
☆☆
Danh từ
-
1
생각 등이 현실성이나 가능성이 없고 헛된 것.
1
TÍNH CHẤT ẢO TƯỞNG, TÍNH CHẤT HOANG TƯỞNG:
Cái hão huyền, không có tính hiện thực hoặc khả năng xảy ra.
-
☆☆
Định từ
-
1
생각 등이 현실성이나 가능성이 없고 헛된.
1
MANG TÍNH ẢO TƯỞNG, MANG TÍNH HOANG TƯỞNG:
Hão huyền, không có tính hiện thực hoặc khả năng xảy ra.
-
Danh từ
-
1
남편의 행실을 지나치게 의심하는 병적 증세.
1
CHỨNG NGHI NGỜ CHỒNG, CHỨNG GHEN TUÔNG HOANG TƯỞNG:
Triệu chứng mang tính bệnh hoạn nghi ngờ quá mức hành tung của chồng.
🌟
HOANG TƯỞNG
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
무색 덩어리나 흰 가루로, 냄새가 없고 맛이 쓰며 함부로 사용하면 환각, 환청 등의 중독 증상이 나타나는 마약.
1.
HIROPON (CHẤT GÂY NGHIỆN):
Ma túy có dạng bột trắng hoặc cục không màu, vị đắng, không mùi, nếu sử dụng bừa bãi sẽ gây ra triệu chứng nhiễm độc như ảo giác, hoang tưởng v.v...
-
☆
Định từ
-
1.
어떤 것에 대한 느낌이 현실에 매이지 않고 환상적이고 공상적인.
1.
MANG TÍNH LÃNG MẠN:
Cảm xúc về một điều gì đó không chịu ảnh hưởng của hiện thực mà mang tính không tưởng và hoang tưởng.
-
2.
감미롭고 감상적인.
2.
CÓ TÍNH LÃNG MẠN:
Ngọt ngào và đầy cảm xúc.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
꿈을 꾸는 동안.
1.
TRONG MƠ:
Trong khi đang mơ.
-
2.
현실과 동떨어진 환상 속.
2.
TRONG ẢO TƯỞNG:
Trong sự hoang tưởng xa rời hiện thực.
-
☆
Danh từ
-
1.
어떤 것에 대한 느낌이 현실에 매이지 않고 환상적이고 공상적인 것.
1.
TÍNH LÃNG MẠN:
Cảm xúc về một điều gì đó không sát hiện thực mà mang tính không tưởng và hoang tưởng.
-
2.
감미롭고 감상적인 것.
2.
SỰ LÃNG MẠN:
Sự ngọt ngào và đầy cảm xúc.